- Ngày Kỷ Hợi
- 14
- Tháng Quý Tỵ
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 4
- Năm Tân Tỵ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Ba, 5/6/2001
Ngày âm: Ngày 14, Tháng 4, Năm 2001
Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Hợi, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Tỵ
Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Gỗ đồng bằng (Mộc)
Tiết khí
Mang chủng
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương)
Tuổi xung khắc
Tân Tị, Đinh Tị.
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Nam
Sao tốt
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Vỹ
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hổ
VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: tốt
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hổ
VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: tốt
(Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Tháng
Năm
Xem lịch