2
Thứ Tư
Tốn thêm một chút tâm lực để chú ý người khác chi bằng bớt một chút tâm lực phản tỉnh chính mình, bạn hiểu chứ?
- Ngày Ất Sửu
- 10
- Tháng Quý Tỵ
- Giờ Bính Tý
- Tháng 4
- Năm Tân Tỵ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 2/5/2001
Ngày âm: Ngày 10, Tháng 4, Năm 2001
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Sửu, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Tỵ
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Vàng trong biển (Kim)
Tiết khí
Cốc vũ
Trực
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Tuổi xung khắc
Kỷ Mùi, Quí Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Đông Nam
Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Thiên thành: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Tam hợp: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Cô thần: Xấu về giá thú
Cô thần: Xấu về giá thú
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Chẩn
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Tháng
Năm
Xem lịch