8
Thứ Tư
Hủy diệt người chỉ cần một câu, xây dựng người lại mất ngàn lời, xin bạn “Đa khẩu hạ lưu tình”.
- Ngày Canh Ngọ
- 13
- Tháng Đinh Hợi
- Giờ Bính Tý
- Tháng 10
- Năm Canh Thìn
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 8/11/2000
Ngày âm: Ngày 13, Tháng 10, Năm 2000
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Canh Ngọ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Thìn
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Ðất ven đường (Thổ)
Tiết khí
Lập đông
Trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc
Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Nam
Sao tốt
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên tại: Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Hoang vu: Xấu mọi việc
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Tháng
Năm
Xem lịch