8 Chủ Nhật Đa số người cả đời chỉ làm được ba việc: Dối mình, dối người, và bị người dối.
  • Ngày Kỷ Mùi
  • 20
  • Tháng Nhâm Tuất
  • Giờ Giáp Tý
  • Tháng 9
  • Năm Mậu Dần
Xem lịch
Thông tin chung
Chủ Nhật, 8/11/1998
Ngày âm: Ngày 20, Tháng 9, Năm 1998
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Mùi, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Dần

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Lửa trên trời (Hoả)
Tiết khí
Lập đông
Trực
Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp)
Tuổi xung khắc
Ðinh Sửu, Ất Sửu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Nam
Hắc Thần: Đông
Sao tốt
U vi tinh: Tốt mọi việc

Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng

Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
Địa phá: Kỵ xây dựng

Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc

Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Mão
Ngũ hành:
Thái dương
Động vật:
Kê (con gà)

MÃO NHẬT KÊ
: Vương Lương: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
 
- Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
 
- Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
 
- Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
 
Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
 
Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
 
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.