14 Thứ Hai Bạn hy vọng nắm được sự vĩnh hằng thì bạn cần phải khống chế hiện tại.
  • Ngày Giáp Tý
  • 24
  • Tháng Canh Thân
  • Giờ Giáp Tý
  • Tháng 7
  • Năm Mậu Dần
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 14/9/1998
Ngày âm: Ngày 24, Tháng 7, Năm 1998
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Tý, Tháng Canh Thân, Năm Mậu Dần

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Vàng trong biển (Kim)
Tiết khí
Bạch lộ
Trực
Bình (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Đông Nam
Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Phúc sinh: Tốt mọi việc

Tam hợp: Tốt mọi việc

Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc

Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ

Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Sao xấu
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang

Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tất
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Ô (con quạ)

TẤT NGUYỆT Ô
: Trần Tuấn: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền
 
- Ngoại lệ: Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.
 
Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt.
 
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.