30 Thứ Năm Thành thật đối diện với mâu thuẫn và khuyết điểm trong tâm mình, đừng lừa dối chính mình.
  • Ngày Đinh Mão
  • 14
  • Tháng Quý Tỵ
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 4
  • Năm Bính Tý
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 30/5/1996
Ngày âm: Ngày 14, Tháng 4, Năm 1996
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Mão, Tháng Quý Tỵ, Năm Bính Tý

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Mùi
    (13-15)
  • Dần
    (3-5)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Tiết khí
Tiểu mãn
Trực
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Tuổi xung khắc
Hướng xuất hành
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây

Âm đức: Tốt mọi việc

Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang

Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Sát chủ: Xấu mọi việc

Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch

Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo

Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo

Huyền vũ: Kỵ mai tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tỉnh
Ngũ hành:
Mộc
Động vật:
Hãn 

TỈNH MỘC HÃN
: Diêu Kỳ: tốt
 
 (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. 
 
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. 
 
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường. 
 
- Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. 
 
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.