10 Thứ Bảy Tết Nguyên Tiêu
  • Ngày Bính Ngọ
  • 15
  • Tháng Mậu Dần
  • Giờ Mậu Tý
  • Tháng 1
  • Năm Canh Ngọ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 10/2/1990
Ngày âm: Ngày 15, Tháng 1, Năm 1990
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Ngọ, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Ngọ

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Nước trên trời (Thuỷ)
Tiết khí
Lập xuân
Trực
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh)
Tuổi xung khắc
Mậu Tý, Canh Tý
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Đông
Sao tốt
Nguyệt đức: Tốt mọi việc

Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc

Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc

Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc

Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Sao xấu
Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc

Tôi chỉ: Xấu mọi việc

Hoàng sa: Xấu về xuất hành

Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành

Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Vị
Ngũ hành:
Thổ
Động vật:
Trĩ (chim trĩ)

VỊ THỔ TRĨ
: Ô Thành: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
 
Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…
 
Vị tinh tạo tác sự như hà,
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.