9 Thứ Tư Người luôn e dè với thiện ý của người khác thì hết thuốc cứu chữa.
  • Ngày Canh Ngọ
  • 28
  • Tháng Canh Tuất
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 9
  • Năm Đinh Tỵ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 9/11/1977
Ngày âm: Ngày 28, Tháng 9, Năm 1977
Giờ Bính Tý, Ngày Canh Ngọ, Tháng Canh Tuất, Năm Đinh Tỵ

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Ðất ven đường (Thổ)
Tiết khí
Lập đông
Trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc
Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Nam
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc

Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Tam hợp: Tốt mọi việc

Đại hồng sa: Tốt mọi việc

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú

Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Sát chủ: Xấu mọi việc

Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo

Cô thần: Xấu về giá thú

Không phòng: Kỵ giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Viên (con vượn)

SÂM THỦY VIÊN
: Đỗ Mậu: tốt
 
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
 
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
 
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
 
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.