5
Thứ Tư
Người cuồng vọng còn cứu được, người tự ti thì vô phương, chỉ khi nhận thức được mình, hàng phục chính mình, sửa đổi mình, mới có thể thay đổi người khác.
- Ngày Đinh Tỵ
- 7
- Tháng Quý Tỵ
- Giờ Canh Tý
- Tháng 4
- Năm Bính Thìn
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 5/5/1976
Ngày âm: Ngày 7, Tháng 4, Năm 1976
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Tỵ, Tháng Quý Tỵ, Năm Bính Thìn
Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Ðất trong cát (Thổ)
Tiết khí
Lập hạ
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Kỷ Hợi, Quí Hợi, Quí Sửu, Quí Mùi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Đông
Hắc Thần: Đông
Ngày này, hướng Đông vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Câu trận: Kỵ mai tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Câu trận: Kỵ mai tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Chẩn
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Tháng
Năm
Xem lịch