4 Chủ Nhật Hận thù người khác là một mất mát lớn nhất đối với mình.
  • Ngày Ất Mão
  • 4
  • Tháng Kỷ Sửu
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 12
  • Năm Ất Mão
Xem lịch
Thông tin chung
Chủ Nhật, 4/1/1976
Ngày âm: Ngày 4, Tháng 12, Năm 1975
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Mão, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Mão

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Mùi
    (13-15)
  • Dần
    (3-5)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Nước giữa khe lớn (Thuỷ)
Tiết khí
Đông chí
Trực
Bình (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Đông
Sao tốt
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang

Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc

Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Sao xấu
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch

Quả tú: Xấu về giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Mão
Ngũ hành:
Thái dương
Động vật:
Kê (con gà)

MÃO NHẬT KÊ
: Vương Lương: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
 
- Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
 
- Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
 
- Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
 
Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
 
Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
 
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.