- Ngày Ất Mão
- 1
- Tháng Ất Dậu
- Giờ Bính Tý
- Tháng 8
- Năm Ất Mão
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 6/9/1975
Ngày âm: Ngày 1, Tháng 8, Năm 1975
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Mão, Tháng Ất Dậu, Năm Ất Mão
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Nước giữa khe lớn (Thuỷ)
Tiết khí
Xử thử
Trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc
Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Đông
Sao tốt
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Hoang vu: Xấu mọi việc
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Thần cách: Kỵ tế tự
Không phòng: Kỵ giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Thần cách: Kỵ tế tự
Không phòng: Kỵ giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Nữ
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức (con dơi)
NỮ THỔ BỨC : Cảnh Đan: xấu
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức (con dơi)
NỮ THỔ BỨC : Cảnh Đan: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Kết màn, may áo.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.
Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Tháng
Năm
Xem lịch