- Ngày Đinh Tỵ
- 30
- Tháng Bính Tý
- Giờ Canh Tý
- Tháng 11
- Năm Giáp Dần
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 11/1/1975
Ngày âm: Ngày 30, Tháng 11, Năm 1974
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Tỵ, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Dần
Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Ðất trong cát (Thổ)
Tiết khí
Tiểu hàn
Trực
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh)
Tuổi xung khắc
Kỷ Hợi, Quí Hợi, Quí Sửu, Quí Mùi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Đông
Hắc Thần: Đông
Ngày này, hướng Đông vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Thiên đức: Tốt mọi việc
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Liễu
Ngũ hành: Thổ
LIỄU THỔ CHƯƠNG : Nhậm Quang: xấu
Ngũ hành: Thổ
LIỄU THỔ CHƯƠNG : Nhậm Quang: xấu
(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
- Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.
Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Tháng
Năm
Xem lịch