26
Thứ Bảy
Bạn có nhân sinh quan của bạn, tôi có nhân sinh quan của tôi, tôi không dính dáng gì tới bạn. Chỉ cần tôi có thể, tôi sẽ cảm hóa được bạn. Nếu không thể thì tôi đành cam chịu.
- Ngày Canh Tý
- 12
- Tháng Giáp Tuất
- Giờ Bính Tý
- Tháng 9
- Năm Giáp Dần
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 26/10/1974
Ngày âm: Ngày 12, Tháng 9, Năm 1974
Giờ Bính Tý, Ngày Canh Tý, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Dần
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Ðất trên vách (Thổ)
Tiết khí
Sương giáng
Trực
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự)
Tuổi xung khắc
Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Sao xấu
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Quả tú: Xấu về giá thú
Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Quả tú: Xấu về giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Đê
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Lạc (Lạc đà)
ĐÊ THỔ LẠC : Giả Phục: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Lạc (Lạc đà)
ĐÊ THỔ LẠC : Giả Phục: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
- Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.
- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Tháng
Năm
Xem lịch