- Ngày Kỷ Sửu
- 27
- Tháng Kỷ Tỵ
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 4
- Năm Giáp Dần
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 17/6/1974
Ngày âm: Ngày 27, Tháng 4, Năm 1974
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Sửu, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Dần
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Lửa trong chớp (Hoả)
Tiết khí
Mang chủng
Trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc
Ðinh Mùi, Ất Mùi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Nam
Hắc Thần: Bắc
Sao tốt
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Thiên thành: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Tam hợp: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Cô thần: Xấu về giá thú
Cô thần: Xấu về giá thú
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Nguy
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Tháng
Năm
Xem lịch