21 Thứ Năm Ngày Báo chí Việt Nam (1985)
  • Ngày Mậu Tý
  • 21
  • Tháng Mậu Ngọ
  • Giờ Nhâm Tý
  • Tháng 5
  • Năm Quý Sửu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 21/6/1973
Ngày âm: Ngày 21, Tháng 5, Năm 1973
Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Tý, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Sửu

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Lửa trong chớp (Hoả)
Tiết khí
Hạ chí
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
Tuổi xung khắc
Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Bắc
Hắc Thần: Bắc
Ngày này, hướng Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn

Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà

Hoang vu: Xấu mọi việc

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà

Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang

Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương

Huyền vũ: Kỵ mai tang
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Khuê
Ngũ hành:
Mộc
Động vật:
Lang (Sói)

KHUÊ MỘC LANG
: Mã Vũ: xấu
 
(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
 
- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
 
- Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
 
- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
 
Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.
 
Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.
 
Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.
 
Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.
 
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.