26 Chủ Nhật Khi nào bạn thật sự buông xuống thì lúc ấy bạn sẽ hết phiền não.
  • Ngày Giáp Dần
  • 8
  • Tháng Đinh Dậu
  • Giờ Giáp Tý
  • Tháng 8
  • Năm Tân Hợi
Xem lịch
Thông tin chung
Chủ Nhật, 26/9/1971
Ngày âm: Ngày 8, Tháng 8, Năm 1971
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Dần, Tháng Đinh Dậu, Năm Tân Hợi

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Sửu
    (1-3)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
Mệnh Ngày
Nước giữa khe lớn (Thuỷ)
Tiết khí
Thu phân
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương)
Tuổi xung khắc
Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Đông Bắc
Ngày này, hướng Đông Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Thiên phúc: Tốt mọi việc

Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Thiên đức: Tốt mọi việc

Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang

Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tinh
Ngũ hành:
Thái dương
Động vật:


TINH NHẬT MÃ
: Lý Trung: xấu
 
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
 
- Nên  làm: Xây dựng phòng mới.
 
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
 
- Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
 
Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
 
Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
 
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.