- Ngày Ất Mùi
- 12
- Tháng Quý Mùi
- Giờ Bính Tý
- Tháng 6
- Năm Canh Tuất
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Ba, 14/7/1970
Ngày âm: Ngày 12, Tháng 6, Năm 1970
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Mùi, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tuất
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Vàng trong cát (Kim)
Tiết khí
Tiểu thử
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Kỷ Sửu, Quí Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Sao tốt
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Sao xấu
Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Không phòng: Kỵ giá thú
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Không phòng: Kỵ giá thú
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Vỹ
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hổ
VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: tốt
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hổ
VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: tốt
(Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Tháng
Năm
Xem lịch