2 Thứ Ba Ngày Quốc khánh
  • Ngày Canh Thìn
  • 21
  • Tháng Nhâm Thân
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 7
  • Năm Kỷ Dậu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Ba, 2/9/1969
Ngày âm: Ngày 21, Tháng 7, Năm 1969
Giờ Bính Tý, Ngày Canh Thìn, Tháng Nhâm Thân, Năm Kỷ Dậu

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Dậu
    (17-19)
  • Thìn
    (7-9)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Kim bạch lạp (Kim)
Tiết khí
Xử thử
Trực
Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp)
Tuổi xung khắc
Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Tây
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú

Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên ân: Tốt mọi việc
Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng

Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà

Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú

Cô thần: Xấu về giá thú

Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Dực
Ngũ hành:
Hỏa
Động vật:
Xà (con rắn)

DỰC HỎA XÀ
: Bi Đồng: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
 
- Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.
 
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.
 
- Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.
 
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.