9 Thứ Bảy Đừng gắng sức suy đoán cách nghĩ của người khác, nếu bạn không phán đoán chính xác bằng trí huệ và kinh nghiệm thì mắc phải nhầm lẫn là lẽ thường tình.
  • Ngày Bính Tý
  • 6
  • Tháng Kỷ Dậu
  • Giờ Mậu Tý
  • Tháng 8
  • Năm Đinh Mùi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 9/9/1967
Ngày âm: Ngày 6, Tháng 8, Năm 1967
Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Tý, Tháng Kỷ Dậu, Năm Đinh Mùi

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Nước dưới lạch (Thủy)
Tiết khí
Bạch lộ
Trực
Bình (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Đông
Hắc Thần: Tây Nam
Ngày này, hướng Tây Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc

Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc

Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc

Thiên tại: Xấu mọi việc

Lục bất hành: Xấu xây nhà

Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Đê
Ngũ hành:
Thổ
Động vật:
Lạc (Lạc đà)

ĐÊ THỔ LẠC
: Giả Phục: xấu

(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
 
- Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. 
 
- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
 
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.