2
Thứ Năm
Đừng gắng sức suy đoán cách nghĩ của người khác, nếu bạn không phán đoán chính xác bằng trí huệ và kinh nghiệm thì mắc phải nhầm lẫn là lẽ thường tình.
- Ngày Ất Sửu
- 22
- Tháng Nhâm Dần
- Giờ Bính Tý
- Tháng 1
- Năm Đinh Mùi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 2/3/1967
Ngày âm: Ngày 22, Tháng 1, Năm 1967
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Sửu, Tháng Nhâm Dần, Năm Đinh Mùi
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Vàng trong biển (Kim)
Tiết khí
Vũ Thủy
Trực
Tuổi xung khắc
Kỷ Mùi, Quí Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Đông Nam
Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Hoang vu: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Đẩu
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giải (con cua)
ĐẨU MỘC GIẢI : Tống Hữu: tốt
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giải (con cua)
ĐẨU MỘC GIẢI : Tống Hữu: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
- Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng thì mới dễ nuôi.
- Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Tháng
Năm
Xem lịch