11 Thứ Năm Chỉ cần tự giác tâm an, thì đông tây nam bắc đều tốt. Nếu còn một người chưa độ thì đừng nên thoát một mình.
  • Ngày Tân Hợi
  • 8
  • Tháng Mậu Tuất
  • Giờ Mậu Tý
  • Tháng 9
  • Năm Bính Thân
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 11/10/1956
Ngày âm: Ngày 8, Tháng 9, Năm 1956
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Hợi, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân

Giờ hoàng đạo

  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Tuất
    (19-21)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Vàng trang sức (Kim)
Tiết khí
Hàn lộ
Trực
Trừ (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Đông Bắc
Sao tốt
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)

Thiên quý: Tốt mọi việc
Thiên thành: Tốt mọi việc

Ngũ phú: Tốt mọi việc

Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ

Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Kinh tâm: Tốt với tang tế
Thiên ân: Tốt mọi việc
Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang

Hoang vu: Xấu mọi việc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tỉnh
Ngũ hành:
Mộc
Động vật:
Hãn 

TỈNH MỘC HÃN
: Diêu Kỳ: tốt
 
 (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. 
 
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. 
 
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường. 
 
- Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. 
 
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.