- Ngày Bính Tuất
- 15
- Tháng Giáp Dần
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 1
- Năm Quý Sửu
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Sáu, 3/3/1673
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 15, Tháng 1, Năm 1673
                            
                            
                                Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Tuất, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Ðất trên mái nhà (Thổ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Vũ Thủy
                
                
                
                        Trực
                    
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Nam
                
                
                    Tài Thần: Đông
                
                    
                        Hắc Thần: Tây Bắc
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
                Nguyệt ân: Tốt mọi việc
                    Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
Hoàng ân
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
                Hoàng ân
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
                    Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
                
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Cô thần: Xấu về giá thứ
                    Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Cô thần: Xấu về giá thứ
                        Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Ngưu
            
Ngũ hành: Kim
Động vật: Ngưu (Trâu)
            
NGƯU KIM NGƯU : Sái Tuân: xấu
    Ngũ hành: Kim
Động vật: Ngưu (Trâu)
NGƯU KIM NGƯU : Sái Tuân: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
    - Nên làm: Đi thuyền, may áo.
    - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
    - Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được.
    Sao Ngưu gặp trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền.
    Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được.
    Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
    Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
    Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
    Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
    Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
    Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
    Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
    Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch