5
                        Thứ Bảy
                        Muốn hiểu một người, chỉ cần xem mục đích đến và xuất phát điểm của họ có giống nhau không, thì có thể biết được họ có thật lòng không.
                    
                    
                - Ngày Quý Mùi
 - 7
 - Tháng Quý Mão
 
- Giờ Nhâm Tý
 - Tháng 2
 - Năm Nhâm Tý
 
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Bảy, 5/3/1672
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 7, Tháng 2, Năm 1672
                            
                                
                                    Ngày: Hoàng Đạo
                                
                            
                                Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Mùi, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Tý
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
 - Tỵ(9-11)
 - Tuất(19-21)
 
- Mão(5-7)
 - Thân(15-17)
 - Hợi(21-23)
 
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Gỗ dương liễu (Mộc)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Kinh trập
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây Bắc
                
                    
                        Hắc Thần: Tây Bắc
                    
                                    
                        Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
                    
                
                
                        Sao tốt
                    
                
                    Âm đức: Tốt mọi việc
Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
                Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
                    Thiên ân: Tốt mọi việc
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                        Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
                    
                
                    Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
                    Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Nữ
            
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức (con dơi)
            
NỮ THỔ BỨC : Cảnh Đan: xấu
    Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức (con dơi)
NỮ THỔ BỨC : Cảnh Đan: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
    - Nên làm: Kết màn, may áo.
    - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
    - Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.
    Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
    Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
    Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
    Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
    Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
    Vi sự đáo quan, tài thất tán,
    Tả lị lưu liên bất khả đương.
    Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
    Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch