- Ngày Quý Tỵ
- 10
- Tháng Ất Mùi
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 6
- Năm Bính Thân
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Bảy, 27/6/1536
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 10, Tháng 6, Năm 1536
                            
                                
                                    Ngày: Hoàng Đạo
                                
                            
                                Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Tỵ, Tháng Ất Mùi, Năm Bính Thân
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Nước giữa dòng (Thuỷ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Tiểu thử
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Ðinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây Bắc
                
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây
Thiên thành: Tốt mọi việc
Phúc sinh: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                Thiên thành: Tốt mọi việc
Phúc sinh: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                    Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
                
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
                    Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
                        Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
                    
                    
                        Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Chủy
            
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hầu (Khỉ)
            
CHỦY HỎA HẦU : Phó Tuấn: Xấu
    Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hầu (Khỉ)
CHỦY HỎA HẦU : Phó Tuấn: Xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.
    - Nên làm: Không có sự việc gì hợp với Sao Chủy.
    - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).
    - Ngoại lệ: Sao Chủy gặp ngày Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung.
    Gặp ngày Dậu rất tốt, vì Sao Chủy đăng viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
    Sao Chủy gặp ngày Sửu là đắc địa. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác đại lợi, chôn cất phú quý song toàn.
    Trủy tinh tạo tác hữu đồ hình,
    Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
    Mai táng tốt tử đa do thử,
    Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
    Tam tang bất chỉ giai do thử,
    Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
    Gia môn điền địa giai thoán bại,
    Thương khố kim tiền hóa tác cần.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch