5
                        Chủ Nhật
                        Hủy diệt người chỉ cần một câu, xây dựng người lại mất ngàn lời, xin bạn “Đa khẩu hạ lưu tình”.
                    
                    
                - Ngày Canh Ngọ
- 15
- Tháng Nhâm Thìn
- Giờ Bính Tý
- Tháng 3
- Năm Bính Thân
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Chủ Nhật, 5/4/1536
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 15, Tháng 3, Năm 1536
                            
                            
                                Giờ Bính Tý, Ngày Canh Ngọ, Tháng Nhâm Thìn, Năm Bính Thân
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Ðất ven đường (Thổ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Thanh minh
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Bắc
                
                
                    Tài Thần: Tây Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Nam
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Nguyệt ân: Tốt mọi việc
                
                
                    Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
                Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
                        Sao xấu
                    
                
                        Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
                    
                
                    Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Quả tú: Xấu về giá thú
                    Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Quả tú: Xấu về giá thú
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Sâm
            
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
            
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
    Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
    - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
    - Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
    - Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
    Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
    Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
    Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
    Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
    Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
    Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
    Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
    Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch