- Ngày Quý Mùi
 - 23
 - Tháng Nhâm Ngọ
 
- Giờ Nhâm Tý
 - Tháng 5
 - Năm Ất Mùi
 
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Chủ Nhật, 23/6/1535
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 23, Tháng 5, Năm 1535
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Mùi, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Mùi
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
 - Tỵ(9-11)
 - Tuất(19-21)
 
- Mão(5-7)
 - Thân(15-17)
 - Hợi(21-23)
 
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Gỗ dương liễu (Mộc)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Hạ chí
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Trừ (Tốt mọi việc)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây Bắc
                
                    
                        Hắc Thần: Tây Bắc
                    
                                    
                        Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
                    
                
                
                        Sao tốt
                    
                
                    Lục hợp: Tốt mọi việc
                
                
                    Thiên ân: Tốt mọi việc
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                        Câu trận: Kỵ mai tang
                    
                
                    Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Câu trận: Kỵ mai tang
                    Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Câu trận: Kỵ mai tang
                        Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Bích
            
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Du
        
            
BÍCH THỦY DU : Tang Cung: tốt
    Ngũ hành: Thủy
Động vật: Du
BÍCH THỦY DU : Tang Cung: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4. 
    - Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
    - Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ.
    - Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.
    Bích tinh tạo ác tiến trang điền
    Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
    Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
    Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
    Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
    Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
    Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
    Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch