15
                        Thứ Hai
                        Bạn có nhân sinh quan của bạn, tôi có nhân sinh quan của tôi, tôi không dính dáng gì tới bạn. Chỉ cần tôi có thể, tôi sẽ cảm hóa được bạn. Nếu không thể thì tôi đành cam chịu.
                    
                    
                - Ngày Giáp Tuất
 - 14
 - Tháng Canh Thìn
 
- Giờ Giáp Tý
 - Tháng 3
 - Năm Ất Mùi
 
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Hai, 15/4/1535
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 14, Tháng 3, Năm 1535
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Tuất, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Mùi
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
 - Tỵ(9-11)
 - Dậu(17-19)
 
- Thìn(7-9)
 - Thân(15-17)
 - Hợi(21-23)
 
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Lửa trên đỉnh núi (Hỏa)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Cốc vũ
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Bắc
                
                
                    Tài Thần: Đông Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Tây Nam
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên quý: Tốt mọi việc
                
                
                    Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
                Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
                    Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
                
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                        Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
                    
                
                    Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
                    Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                Sao: Giác
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giao (Thuồng luồng)
GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: tốt
 
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giao (Thuồng luồng)
GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
 
- Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao.
 
- Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
 
- Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.
 
Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại kỵ đi thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.
 
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương,
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang,
Giá thú hôn nhân sinh quý tử,
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương.
Duy hữu táng mai bất khả dụng,
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
Khởi công tu trúc phần mộ địa,
Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch